0934696669
Thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross 2025
top of page

Thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross 2025 chi tiết, đầy đủ và cập nhật mới nhất

Thông số kỹ thuật xe Toyota Yaris Cross 2025 các phiên bản máy xăng, hybrid mới nhất.


Toyota Yaris Cross 2025 đang là một trong những mẫu SUV đô thị hạng B được ưa chuộng nhất tại Việt Nam, nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế hiện đại, công nghệ tiên tiến và khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.


Được nhập khẩu chính hãng từ Indonesia, Toyota Yaris Cross 2025 có hai phiên bản chính: Xăng và Hybrid, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu di chuyển hàng ngày. Hãy cùng khám phá chi tiết về thông số kỹ thuật xe Toyota Yaris Cross 2025 để hiểu hơn về mẫu xe này bạn nhé.

ree

Tổng Quan Về Toyota Yaris Cross 2025

Toyota Yaris Cross 2025 được phát triển trên nền tảng DNGA (Daihatsu New Global Architecture), mang đến sự cân bằng lý tưởng giữa không gian nội thất rộng rãi và khả năng vận hành linh hoạt. Mẫu xe này nổi bật với thiết kế hai tông màu cá tính, động cơ Hybrid tiết kiệm nhiên liệu và gói an toàn Toyota Safety Sense (TSS) hiện đại. Dù giá bán khá cao so với mặt bằng chung, Yaris Cross 2025 vẫn liên tục dẫn đầu doanh số và lọt top 10 ô tô bán chạy nhất thị trường Việt Nam.


Xe có kích thước nhỏ gọn phù hợp di chuyển đô thị, nhưng vẫn đảm bảo khoảng sáng gầm cao 210 mm để vượt địa hình nhẹ nhàng. Phiên bản Toyota Yaris Cross Hybrid đặc biệt ấn tượng với mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ khoảng 3,8 lít/100km kết hợp, giúp tiết kiệm chi phí vận hành dài hạn. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc SUV đô thị đa năng, thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross 2025 chắc chắn sẽ khiến bạn hài lòng.


Thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross 2025 chi tiết

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross 2025 được tổng hợp đầy đủ theo từng hạng mục, so sánh giữa hai phiên bản Xăng và Hybrid. Các dữ liệu dựa trên thông tin chính thức từ nhà sản xuất, giúp bạn dễ dàng so sánh và quyết định.


Kích Thước Và Kết Cấu Tổng Thể

Thông số

Yaris Cross Xăng

Yaris Cross Hybrid

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.310 x 1.770 x 1.615

4.310 x 1.770 x 1.615

Chiều dài cơ sở (mm)

2.620

2.620

Khoảng sáng gầm xe (mm)

210

210

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,2

5,2

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

42

36

Dung tích khoang hành lý (lít)

471

466

Trọng lượng không tải (kg)

1.175

1.285

Trọng lượng toàn tải (kg)

1.575

1.705

Hệ thống treo trước/sau

Độc lập Mc Pherson / Dầm xoắn

Độc lập Mc Pherson / Dầm xoắn

Hệ thống lái

Trợ lực điện

Trợ lực điện

La-zăng

Hợp kim 18 inch

Hợp kim 18 inch

Kích thước lốp

215/55R18

215/55R18

Phanh trước/sau

Đĩa / Đĩa

Đĩa / Đĩa

Thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross 2025 về ngoại thất

Thông số

Yaris Cross Xăng

Yaris Cross Hybrid

Đèn chiếu gần/xa

LED

LED

Đèn chiếu sáng ban ngày

LED

LED

Hệ thống điều khiển đèn tự động

Chế độ đèn chờ dẫn đường

Hệ thống cân bằng góc chiếu

Chỉnh tay

Chỉnh tay

Cụm đèn sau

LED

LED

Đèn báo phanh trên cao

LED

LED

Đèn sương mù

LED

LED

Gương chiếu hậu

Gập điện tự động, tích hợp đèn chào mừng

Gập điện tự động, tích hợp đèn chào mừng

Mở cửa thông minh với cảm ứng trên tay nắm cửa phía trước

Ăng ten

Vây cá mập

Vây cá mập

Gạt mưa

Gián đoạn

Gián đoạn

Cốp điều khiển điện, tích hợp cảm biến đá cốp

Không

Thông số nội thất và tiện nghi

Thông số

Yaris Cross Xăng

Yaris Cross Hybrid

Hệ thống ghế

Chất liệu bọc ghế Da

Chất liệu bọc ghế Da

Ghế người lái

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Hàng ghế sau

Gập 60:40

Gập 60:40

Vô lăng

Chất liệu Da; 3 chấu; Chỉnh tay 4 hướng; Phím chức năng Có; Lẫy chuyển số Có

Chất liệu Da; 3 chấu; Chỉnh tay 4 hướng; Phím chức năng Có; Lẫy chuyển số Không

Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm

Cụm đồng hồ trung tâm

Kỹ thuật số; Màn hình 7" TFT

Kỹ thuật số; Màn hình 7" TFT

Kính trần xe toàn cảnh

Không

Tấm che nắng điều khiển điện

Đèn trang trí khoang lái

Có, điều chỉnh màu sắc

Có, điều chỉnh màu sắc

Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động

Điều hòa

Tự động; Cửa gió sau Có

Tự động; Cửa gió sau Có

Màn hình giải trí

Cảm ứng 10 inch; Kết nối smartphone Có

Cảm ứng 10 inch; Kết nối smartphone Có

Hệ thống âm thanh

6 loa; Không loa cao cấp

6 loa; Có loa cao cấp

Hệ thống điều khiển bằng giọng nói

Cổng sạc USB phía sau

2 USB type C

2 USB type C

Khóa cửa điện

Có, cảm biến tốc độ

Có, cảm biến tốc độ

Chức năng khóa cửa từ xa

Hệ thống sạc không dây

Cốp điều khiển điện và mở cốp rảnh tay

Không

Động cơ và hiệu suất

Thông số

Yaris Cross Xăng

Yaris Cross Hybrid

Loại động cơ

2NR-VE

2NR-VEX

Số xi-lanh

4

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Dung tích xy lanh (cc)

1.198

1.198

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Phun xăng điện tử

Loại nhiên liệu

Xăng

Xăng

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 5 & cảm biến khí thải

Euro 5 & cảm biến khí thải

Công suất tối đa (mã lực)

105

90

Mô men xoắn tối đa (Nm)

138

121

Công suất tối đa của mô-tơ điện (mã lực)

-

79

Mô-men xoắn cực đại của mô-tơ điện (Nm)

-

141

Pin

-

Lithium-ion

Hệ thống truyền động

Dẫn động cầu trước FWD

Dẫn động cầu trước FWD

Chế độ lái

Eco, Normal, Power

Eco, Normal, Power

Hộp số

Số tự động vô cấp kép D-CVT

Số tự động vô cấp CVT

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) - Ngoài đô thị

5,1

3,93

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) - Kết hợp

5,95

3,8

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) - Trong đô thị

7,41

3,56

Các trang bị an toàn

Thông số

Yaris Cross Xăng

Yaris Cross Hybrid

Cảnh báo tiền va chạm PCS

Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ giữ làn LDA & LTA

Kiểm soát vận hành chân ga PMC

Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành FDA

Đèn chiếu xa tự động AHB

Điều khiển hành trình chủ động ACC

Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

Hệ thống cân bằng điện tử VSC

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC

Đèn báo phanh khẩn cấp EBS

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA

Camera hỗ trợ đỗ xe

Camera 360

Camera 360

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau

Túi khí

6

6

Các Phiên Bản Và Giá Bán Toyota Yaris Cross 2025

Toyota Yaris Cross 2025 được phân phối với hai phiên bản chính, kèm theo các tùy chọn màu sắc đa dạng:

  • Phiên bản Xăng:

    • Màu Trắng ngọc trai/Đen, Ngọc lam/Đen, Cam/Đen: 662 triệu đồng.

    • Màu Trắng ngọc trai: 658 triệu đồng.

    • Màu Đen: 650 triệu đồng.

  • Phiên bản Hybrid:

    • Màu Trắng ngọc trai/Đen, Ngọc lam/Đen, Cam/Đen: 777 triệu đồng.

    • Màu Trắng ngọc trai: 773 triệu đồng.

    • Màu Đen: 765 triệu đồng.

Giá bán trên chưa bao gồm phí trước bạ và các chương trình khuyến mãi. Để cập nhật giá chính xác, bạn nên liên hệ đại lý Toyota gần nhất.


Vì sao nên chọn xe Toyota Yaris Cross 2025?

Với thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross 2025 ấn tượng như trên, mẫu xe này không chỉ mang đến sự tiện nghi vượt trội mà còn đảm bảo an toàn và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Dù bạn ưu tiên phiên bản Xăng mạnh mẽ hay Hybrid thân thiện với môi trường, Yaris Cross đều là lựa chọn lý tưởng cho gia đình trẻ tại đô thị. Nếu đang phân vân, hãy lái thử để cảm nhận sự khác biệt. Bạn nghĩ sao về mẫu xe này? Chia sẻ ý kiến ở phần bình luận bên dưới nhé!

LIÊN HỆ MUA XE

  • Sẵn xe đủ màu, giao ngay trong ngày

  • Báo giá ưu đãi tốt nhất cho khách hàng

  • Quà tặng thêm phụ kiện và bảo hiểm

  • Hỗ trợ vay mua xe trả góp 85%

Giá xe Toyota Vios 2022

Giá từ: 489.000.000 VNĐ

Giá xe Toyota Camry 2022

Giá từ: 1.070.000.000 VNĐ

Giá xe Toyota Corolla Cross 2022

Giá từ: 746.000.000 VNĐ

Giá xe Toyota Fortuner

Giá từ: 1.070.000.000 VNĐ

Giá xe Toyota Innova

Giá từ: 995.000.000 VNĐ

Giá xe Toyota Veloz Cross

Giá từ: 658.000.000 VNĐ

Giá xe Toyota Corolla Altis 2022

Giá từ: 719.000.000 VNĐ

Giá xe Avanza Premio 2022

Giá từ: 598.000.000 VNĐ

bottom of page