Toyota Corolla Altis 2023: Giá lăn bánh, thông số kỹ thuật và đánh giá chi tiết
Toyota Altis 2023 sở hữu 3 dòng sản phẩm G, V và Hybrid với các mức giá niêm yết lần lượt là 719 triệu đồng, 765 triệu đồng và 860 triệu đồng. Tại Hà Nội, mức giá lăn bánh của các mẫu xe giao động từ 827 triệu đến 985 triệu đồng.
Giá này chưa bao gồm khuyến mại giảm giá đặc biệt theo ưu đãi từ Toyota Thanh Xuân và các chương trình khuyến mại từ hãng Toyota Việt Nam.
Tại Việt Nam xe Toyota Corolla Altis 2023 được nhập khẩu chính hãng từ Thái Lan và được phân phối tại Việt Nam hiện nay với 3 phiên bản là Corolla Altis 1.8G, Corolla Altis 1.8V và Corolla Altis 1.8HV.
Xuất hiện từ những năm 90 của thế kỷ trước, Corolla Altis là một trong những mẫu xe hình thành khái niệm sedan cho người Việt. Đây cũng là mẫu xe đầu tiên ra đời từ dây chuyền của nhà máy Toyota Việt Nam năm 1996, kiên trì tạo nên những cột mốc mới về doanh số, các kỷ lục được tạo ra trên thị trường toàn cầu.
Ở thế hệ mới nhất, cả ba phiên bản Corolla Altis 2023 tại Việt Nam đều sử dụng hệ khung gầm toàn cầu TNGA (Toyota New Global Architecture) nổi tiếng. Hệ khung gầm dạng mô-đun này trên Corolla Altis 2023 là thứ không đối thủ nào trong phân khúc sở hữu, khi được hãng Nhật coi là cuộc cách mạng trong việc tùy biến linh hoạt kích thước, phù hợp cho nhiều dòng xe, từ đó giảm giá thành sản phẩm đến tay người dùng.
1. Giá xe Toyota Corolla Altis 2023
Chi tiết dưới đây là bảng giá xe Toyota Corolla Altis 2023 cập nhật mới
Bảng này bao gồm giá xe Toyota Altis 2023 niêm yết, giá lăn bánh Toyota Altis tại Hà Nội, TP Hồ Chí Minh và các Tỉnh/TP khác.
Phiên bản | Giá niêm yết VNĐ | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh TP Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh Tỉnh/TP khác | Ưu đãi |
Toyota Corolla Altis 1.8G | 719 triệu | 827,660,700 | 813,280,700 | 794,280,700 | Liên hệ Hotline |
Toyota Corolla Altis 1.8V | 765 triệu | 879,180,700 | 863,880,700 | 844,880,700 | Liên hệ Hotline |
Toyota Corolla Altis 1.8HV | 860 triệu | 985,580,700 | 968,380,700 | 949,380,700 | Liên hệ Hotline |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis là gì?
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis là giá mà khách hàng phải chi trả để chiếc xe đủ điều kiện lưu thông trên đường.
Giá lăn bánh Toyota Altis 2023 bao gồm giá niêm yết, cộng thêm các khoản phí trước bạ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí làm biển số, phí bảo trì đường bộ và các khoản chi phí bắt buộc khác.
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 1.8G 2023
Dưới đây là bảng chi tiết giá lăn bánh Toyota Altis 1.8G 2023 quý khách hàng tham khảo:
Thuế/Phí/bảo hiểm | Giá lăn bánh Toyota Altis 1.8G tại Hà Nội | Giá lăn bánh Toyota Altis 1.8G tại HCM | Giá lăn bánh Toyota Altis 1.8G tại Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 719,000,000 | 719,000,000 | 719,000,000 |
Phí trước bạ | 86,280,000 | 71,900,000 | 71,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí làm biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng lăn bánh | 827,660,700 | 813,280,700 | 794,280,700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 1.8V 2023
Dưới đây là bảng chi tiết giá lăn bánh Toyota Altis 1.8V 2023 quý khách hàng tham khảo:
Thuế/Phí/bảo hiểm | Giá lăn bánh Toyota Altis 1.8V tại Hà Nội | Giá lăn bánh Toyota Altis 1.8V tại HCM | Giá lăn bánh Toyota Altis 1.8V tại Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 765,000,000 | 765,000,000 | 765,000,000 |
Phí trước bạ | 91,800,000 | 76,500,000 | 76,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí làm biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng lăn bánh | 879,180,700 | 863,880,700 | 844,880,700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 1.8HV 2023
Dưới đây là bảng chi tiết giá lăn bánh Toyota Altis 1.8HV 2023 quý khách hàng tham khảo:
Thuế/Phí/bảo hiểm | Giá lăn bánh Toyota Altis 1.8HV tại Hà Nội | Giá lăn bánh Toyota Altis 1.8HV tại HCM | Giá lăn bánh Toyota Altis 1.8HV tại Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 860,000,000 | 860,000,000 | 860,000,000 |
Phí trước bạ | 103,200,000 | 86,000,000 | 86,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí làm biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng lăn bánh | 985,580,700 | 968,380,700 | 949,380,700 |
2. Ưu đãi tháng này có gì?
Mua xe Corolla Altis 2023 tại Toyota Thanh Xuân, quý khách hàng sẽ được hưởng những ưu đãi đặc biệt sau đây:
Giảm giá đặc biệt các phiên bản xe Corolla Altis theo chính sách bán hàng.
Tặng kèm theo phụ kiện như trải thảm, ốp xe, dán film cách nhiệt vv..
Tặng bảo hiểm vật chất 1 năm;
Giảm giá đặc biệt các phiên bản khác của xe Toyota
3. Thông số kỹ thuật
Quý khách hàng hãy tham khảo bảng thông số kỹ thuật, bảng này được lấy thông tin chính xác từ nhà sản xuất Toyota Việt Nam tại website toyota.com.vn
Thông số kích thước Toyota Corolla Altis 2023
Mẫu xe | Toyota Altis 1.8G | Toyota Altis 1.8V | Toyota Altis 1.8HV |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Kiểu dáng | Xe Sedan | Xe Sedan | Xe Sedan |
Xuất sứ | Thái Lan | Thái Lan | Thái Lan |
Kích thước xe | 4630x1780x1435 | 4630x1780x1435 | 4630x1780x1455 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | 2700 | 2700 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1531/1548 | 1531/1548 | 1530/1550 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 128 | 128 | 149 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | 5.4 | 5.4 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | 50 | 43 |
Thông số động cơ Toyota Corolla Altis 2023
Mẫu xe | Toyota Altis 1.8G | Toyota Altis 1.8V | Toyota Altis 1.8HV |
Nhiên liệu sử dụng | Xăng | Xăng | Xăng |
Loại động cơ | 2ZR-FBE | 2ZR-FBE | 2ZR-FXE |
Dung tích xy lanh | 1798 | 1798 | 1798 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử |
Công suất tối đa | (103) 138/6400 | (103) 138/6400 | (72) 97/5200 |
Mô men xoắn tối đa | 172/4000 | 172/4000 | 142/3600 |
Động cơ điện | Không | Không | Có |
Công suất tối đa | Không | Không | 53 |
Mô men xoắn tối đa | Không | Không | 163 |
Ắc quy Hybrid | Không | Không | Nickel metal |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 | Euro 6 | Euro 6 |
Tiêu thụ trong đô thị (L/100km) | 9 | 9.4 | 4.3 |
Tiêu thụ ngoài đô thị (L/100km) | 5.6 | 5.4 | 4.6 |
Tiêu thụ đường kết hợp (L/100km) | 6.8 | 6.8 | 4.5 |
4. Đánh giá tổng quan và chi tiết
Thiết kế tổng thể
Ngôn ngữ thiết kế ngoại thất cho thế hệ mới này hướng tới xu hướng thể thao, trẻ trung để bắt kịp với nhịp sống hiện đại của người tiêu dùng trẻ nhưng vẫn không làm mất đi vẻ trang nhã vốn có của Altis. Những nét bo tròn, mềm mại đậm tính hiền lành trước đây đã được thay thế bằng góc cạnh dứt khoát nhằm tôn lên nét khỏe khoắn cho xe.
Kích thước tổng thể cho 2 phiên bản 1.8G và 1.8V là 4.630 x 1.780 x 1.435 (mm x mm x mm) (D x R x C) và khoảng sáng gầm xe 128 mm. Riêng phiên bản 1.8HEV có chiều cao nhỉnh hơn 20mm và đạt 1.455mm, có khoảng sáng gầm là 149mm.
Điểm khác biệt về ngoại thất giữa các phiên bản còn được thể hiện qua phần gương chiếu hậu và mâm xe. Cụ thể, gương chiếu hậu chỉnh điện là trang bị có trên tất cả phiên bản của Altis 2023. Tuy nhiên, tính năng gập điện chỉ có trên bản V và HEV, riêng phiên bản HEV còn được bổ sung thêm chế độ tự động điều chỉnh khi lùi.
Ngoài ra, Corolla Altis 1.8G lăn bánh trên bộ la-zăng có kích thước 16 inch màu bạc, đi kèm bộ lốp 205/55R16. Trong khi đó, 2 phiên bản còn lại được trang bị bộ mâm 17 inch 2 tông màu, kết hợp cùng bộ lốp 225/45R17.
Khoang nội thất nhiều nét thiết kế tương đồng ở cả ba phiên bản Corolla Altis
Corolla Altis mới đem đến trải nghiệm chất đến từng chi tiết ở khoang nội thất. Cả 3 phiên bản Toyota Corolla Altis 2023 đều được trang bị ghế ngồi bọc da và tính năng chỉnh điện 10 hướng trên ghế lái. Vô lăng trên xe là loại bọc da và tích hợp nhiều nút bấm chức năng như: đàm thoại rảnh tay, tăng giảm âm lượng, ga hành trình Cruise Control,...
Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ dạng kỹ thuật số với màn hình TFT 4.2 inch trên bản 1.8G và 7 inch dành cho bản V, HEV cho giao diện trực quan, sống động. Riêng bản 1.8HEV còn có thêm màn hình hiển thị kính lái HUD.
Toyota Altis 2023 sở hữu khoang hành lý có dung tích đạt 468 lít trên tất cả phiên bản. Khi cần thiết, người dùng có thể gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40 để tối ưu không gian chứa đồ.
Tiện nghi Toyota Corolla Altis 2023
Trang bị tiện nghi giữa các phiên bản không có quá nhiều sự khác biệt. Tất cả phiên bản đều sở hữu hệ thống âm thanh 6 loa, cửa gió hàng ghế sau, gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động, chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, Cruise Control, phanh tay điện tử và chức năng giữ phanh tự động Auto Hold.
Các phiên bản của Toyota Corolla Altis 2023 cũng sở hữu màn hình cảm ứng giải trí trung tâm 9 inch, cho phép kết nối điện thoại thông minh dạng không dây (ngoại trừ bản 1.8G). Ngoài ra, Corolla Altis 2023 phiên bản 1.8HEV và 1.8V được trang bị điều hoà tự động 2 vùng, riêng bản 1.8G sử dụng điều hoà tự động 1 vùng.
Khả năng vận hành
Về khả năng vận hành, 2 phiên bản 1.8G và 1.8V của Toyota Corolla Altis 2023 đều sử dụng động cơ xăng 2ZR-FBE dung tích 1.8L, sản sinh công suất tối đa 138 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại đạt 172Nm.
Trong khi đó, bên dưới nắp capo của bản 1.8HEV là hệ truyền động Hybrid gồm: động cơ xăng 2ZR-FXE dung tích 1.8L, cho công suất 97 mã lực và mô-men xoắn đạt 142 Nm, kết hợp cùng mô-tơ điện tạo ra công suất và mô-men xoắn lần lượt là 72 mã lực và 163Nm, cho ra tổng công suất là 122 mã lực. Sự kết hợp này giúp Corolla Altis 1.8HEV chỉ tiêu hao 4,3L/100km đường đô thị.
Cả 2 cấu hình động cơ đều được trang bị hộp số vô cấp CVT đi kèm hệ dẫn động cầu trước. Ngoài ra, phiên bản 1.8G và 1.8V sở hữu 2 chế độ lái là Normal và Sport, trong khi bản 1.8HEV có 4 chế độ là Normal, Power, Eco và EV chạy điện.
An toàn Toyota Corolla Altis 2023
Về an toàn, Toyota Corolla Altis 2023 sở hữu các trang bị tiêu chuẩn như: 7 túi khí, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo và hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Riêng bản 1.8HEV còn có thêm hệ thống cảnh báo điểm mù và cảnh báo áp suất lốp.
Ngoài các tính năng an toàn cơ bản, Toyota Corolla Altis 1.8V và 1.8HEV còn được trang bị gói an toàn Toyota Safety Sense 2.0 mới gồm: hệ thống cảnh báo tiền va chạm, đèn pha tự động, điều khiển hành trình chủ động, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường.
Xét về tổng thể, nếu bạn chỉ cần một chiếc sedan chạy trong phố thị thì Corolla Altis 1.8G đã có thể đáp ứng tốt, từ trang bị tiện nghi đến khả năng vận hành. Còn nếu bạn là người đề cao sự an toàn, mong muốn có thêm nhiều công nghệ mới hỗ trợ thì phiên bản Altis 1.8V là giải pháp hoàn hảo nhất.