0934696669
top of page
Ảnh của tác giảToyota Thanh Xuân

176 hạng mục giám định xe đã qua sử dụng (xe cũ) tại Toyota Sure Thanh Xuân

Đã cập nhật: 7 thg 7

176 hạng mục giám định xe đã qua sử dụng (xe cũ) Toyota Sure bao gồm:

kiểm tra xe đã qua sử dụng 176 hạng mục
kiểm tra xe đã qua sử dụng 176 hạng mục

  1. Còn sách hướng dẫn sử dụng xe, sổ bảo hành, bảo dưỡng

  2. Kiểm tra dữ liệu trên hệ thống TMSS

  3. Kiểm tra mã vận hành DTC

  4. Động cơ và hộp số

  5. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS (nếu có)

  6. Hệ thống trợ lực tay lái điện EPS (nếu có)

  7. Hệ thống kiểm soát hành trình CCS (nếu có)

  8. Hệ thống túi khí SRS

  9. Hệ thống kiểm soát ổn định xe VSC (nếu có)

  10. Hệ thống chống trượt TRC (nếu có)

  11. Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD (nếu có)

  12. Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA (nếu có)

  13. Khóa cửa xe từ xa (nếu có)

  14. Bộ chìa khóa

  15. Hệ thống chống trộm hoạt động bình thường

  16. Cửa mở/đóng bình thường

  17. Khóa cánh cửa, cơ chế khóa cửa từ bên trong hoạt động bình thường

  18. Đèn trần và đèn cửa xe hoạt động bình thường

  19. Hệ thống khởi động bằng nút bấm (nếu có)

  20. Đèn cảnh báo trên bảng đồng hồ trung tâm

  21. Đồng hồ đo nhiên liệu hoạt động bình thường

  22. Đồng hồ đo nhiệt độ động cơ hoạt động bình thường

  23. Còi hoạt động bình thường

  24. Túi khí ở điều kiện tốt

  25. Hoạt động của đèn pha - cos bình thường

  26. Độ sáng của đèn pha trước đạt yêu cầu

  27. Đèn nháy hoạt động

  28. Đèn phanh hoạt động

  29. Đèn sương mù hoạt động (nếu có)

  30. Đèn khoảng cách hoạt động bình thường

  31. Đèn xi nhan hoạt động

  32. Đèn lùi hoạt động

  33. Đèn biển số hoạt động

  34. Không có hư hại đối với mặt đèn

  35. Các mức đèn hoạt động tốt (nếu có)

  36. Các mức độ sáng của bảng đồng hồ hoạt động tốt (nếu có)

  37. Màn hình hiển thị đa thông tin MID hoạt động bình thường (nếu có)

  38. Cơ chế hoạt động cột lái trợ lực điện/ trợ lực thủy lực

  39. Đèn báo khẩn cấp hoạt động bình thường

  40. Cơ chế giảm ánh sáng gương chiếu hậu trong xe bình thường

  41. Gương chiếu hậu hai bên trong tình trạng tốt

  42. Gương chiếu hậu có thể được điều chỉnh ở mọi góc độ

  43. Không có vết xước, hay rạn nứt trên tất cả các cửa sổ

  44. Lớp phim chống nắng ở tình trạng tốt (nếu có)

  45. Cửa kính hoạt động bình thường

  46. Nút điều khiển khóa/mở cửa và cửa sổ điện, khóa kính

  47. Hệ thống điều hòa hoạt động bình thường

  48. Chức năng đài và đĩa CD/ DVD/ TV hoạt động bình thường (nếu có)

  49. Tiếng loa đài không bị ngắt quãng khi điều chỉnh tăng âm lượng, tăng ga

  50. Âm thanh cảnh báo khi gài số lùi (nếu có)

  51. Camera lùi hoạt động bình thường (nếu có)

  52. Ăng-ten hoạt động tốt

  53. Chức năng điều chỉnh tay lái bình thường

  54. Hệ thống điều khiển trên tay lái hoạt động bình thường (nếu có)

  55. Hệ thống kết nối không dây: blue tooth hoạt động bình thường (nếu có)

  56. Đồng hồ hoạt động bình thường và thời gian chính xác

  57. Châm thuốc hoạt động tốt

  58. Khay đựng tàn thuốc ở điều kiện tốt (nếu có)

  59. Nguồn điện 12V (nếu có)

  60. Tấm chắn nắng ở tình trạng tốt

  61. Chỗ để ly hoạt động tốt (nếu có)

  62. Ghế và điều chỉnh ghế ở điều kiện tốt và hoạt động bình thường

  63. Có tựa đầu và hoạt động bình thường

  64. Hệ thống nhớ vị trí ghế hoạt động bình thường (nếu có)

  65. Dây đai an toàn ở điều kiện tốt và hoạt động bình thường

  66. Đèn sấy kính sáng khi bật sấy kính

  67. Các thiết bị hoạt động tốt và ở tình trạng tốt

  68. Các vật liệu bên trong như vinyl, nhựa hay da,… không bị rách

  69. Không có dấu hiệu của việc sửa chữa thiết bị nguyên bản

  70. Không có vết bẩn, rác

  71. Hộp để đồ trung tâm, các cửa gió điều hòa sạch sẽ

  72. Vết hàn khung cánh cửa phải sạch sẽ

  73. Mồi thuốc lá và gạt tàn sạch sẽ, sử dụng bình thường (nếu có)

  74. Tấm ốp cửa và các hộc để đồ trên cửa sạch sẽ

  75. Đệm ghế, thảm sàn, tựa đầu hoạt động bình thường, không có vết bẩn

  76. Không có mùi hôi và mùi nước hoa hắc

  77. Kính phải sạch sẽ

  78. Không có hư hại ở cấu trúc khung thân

  79. Ngoại thất không có vết xước

  80. Không có vết móp trầy (xước) sơn

  81. Gầm xe, sát xi không bị rách, hư hại

  82. Màu sơn không bị sai khác

  83. Kính không bị hư hại hay lỗi gì

  84. Cản không bị xước và rách

  85. Chắn bùn ở tình trạng tốt (nếu có)

  86. Lô gô, biểu tượng và các tem nhãn ở tình trạng tốt

  87. Loại bỏ các thiết bị không có trong nguyên bản

  88. Hệ thống dây sưởi kính sau không bị đứt (nếu có)

  89. Thùng xe ở điều kiện tốt (đối với xe bán tải)

  90. Thùng liner ở điều kiện tốt (đối với xe bán tải)

  91. Nắp khoang hành lý mở/đóng bình thường (đối với xe bán tải)

  92. Cản sau xe ở điều kiện tốt và được lắp đặt chắc chắn

  93. Đánh giá tân trang ngoại thất

  94. Ngoại thất sạch sẽ

  95. Không có vết chảy sơn, vết gợn

  96. Không có vết xước

  97. Màu sơn bóng đẹp và đồng màu

  98. Không có vết bẩn, vết dính, miếng dán

  99. Nắp đậy trục bánh xe không có bụi của má phanh

  100. . La zăng/ ốp vành bánh xe sạch sẽ

  101. . Má lốp sạch sẽ (không còn dầu nhớt, vết bẩn)

  102. . Tình trạng khoang hành lý

  103. . Cơ chế mở nắp capo/ nắp khoang hành lý bằng cần gạt

  104. . Đèn bên trong khoang hành lý hoạt động bình thường

  105. . Không có vết nứt, gãy ở phần/ tấm che lốp dự phòng

  106. . Lốp dự phòng ở điều kiện tốt

  107. . Đầy đủ kích và bộ dụng cụ sửa chữa đi kèm

  108. . Khoang hành lý phải ngăn nắp, sạch sẽ

  109. . Lốp dự phòng sạch sẽ

  110. . Dụng cụ tháo lốp dự phòng và lốp dự phòng

  111. Tình trạng khoang động cơ

  112. Tem ghi thông tin xe ở dưới nắp capo/ cánh cửa/ ghế ngồi

  113. . Kiểm tra bộ lọc gió động cơ

  114. . Ắc quy ở tình trạng tốt và hoạt động tốt

  115. . Hệ thống dây điện và cầu chì ở tình trạng tốt

  116. Tình trạng và mức nước trong các bình ở mức bình thường

  117. . Mức dầu động cơ bình thường

  118. . Mức dầu côn, dầu phanh bình thường

  119. . Dầu số tự động, dầu trợ lực lái ở mức bình thường

  120. . Kiểm tra đường ống dẫn ga

  121. . Kiểm tra các dây đai (dây cu-roa)

  122. . Kiểm tra các đường ống dẫn nước

  123. . Kiểm tra rò rỉ nước làm mát

  124. . Khoang động cơ sạch sẽ

  125. . Tấm cách nhiệt khoang động cơ trong tình trạng sạch sẽ

  126. . Kiểm tra thước lái, rô tuyn lái

  127. . Kiểm tra bộ cần nối vô lăng, cao su che bụi thước lái,

  128. . Không có vết rách ở ống cao su bọc cần lái và ổ trục

  129. . Kiểm tra vòng bi moay ơ

  130. . Kiểm tra rò rỉ dầu cầu/ mức dầu cầu

  131. . Kiểm tra rò rỉ của vỏ hộp số, bình dầu động cơ

  132. . Ốp la zăng được khóa chặt và không bị hư hại

  133. . Mâm đúc ở tình trạng tốt

  134. . Lốp ở tình trạng tốt

  135. . Độ dầy hoa lốp đáp ứng tiêu chuẩn

  136. . Kiểm tra ống dầu phanh/ càng phanh/ phanh

  137. . Má phanh hoạt động bình thường

  138. . Đĩa phanh, trống phanh hoạt động bình thường

  139. . Kiểm tra hoạt động của hệ thống giảm sóc, rò rỉ

  140. . Kiểm tra ống xả và cơ cấu treo ống xả hoạt động bình thường

  141. . Phốt đầu cốt máy không bị chảy dầu

  142. . Không có hư hại trục láp/ trục các đăng

  143. . Kiểm tra rò rỉ nhiên liệu

  144. . Kiểm tra rò rỉ các loại nhớt khác

  145. . Chất lượng và mức dầu hộp số ở mức độ tốt

  146. . Thay dầu máy và bộ lọc dầu

  147. . Tình trạng tăng vòng tua máy khi động cơ nguội

  148. . Không có âm thanh lạ khi khởi động động cơ ở nhiệt độ thấp

  149. . Cánh bướm ga không bị mắc kẹt khi khởi động động cơ ở nhiệt độ thấp

  150. . Tình trạng lái xe khi động cơ mới khởi động

  151. . Tình trạng lái xe khi động cơ hoạt động bình thường

  152. . Tình trạng của động cơ khi hoạt động bình thường

  153. . Kiểm tra hệ thống kiểm soát khí thải

  154. . Quạt tỏa nhiệt két nước làm mát

  155. . Bàn đạp phanh không bị cản trở và ở độ cao bình thường

  156. . Bàn đạp phanh không bị rung khi phanh

  157. . Hệ thống ABS hoạt động trong trường hợp phanh khẩn cấp

  158. . Điều chỉnh phanh tay (hành trình kéo ngắn & hoạt động bình thường)

  159. . Côn và hệ thống truyền động hoạt động tốt

  160. . Kiểm tra vào số giật, vào số trễ

  161. . Việc sang số hoạt động bình thường khi động cơ đã hoạt động

  162. . Hệ thống khóa hộp số và công tắc/ nút bấm shift lock

  163. . Chuyển số với lẫy chuyển số trên tay lái hoạt động tốt (nếu có)

  164. . Điều khiển chuyển từ 2WD sang 4WD một cách nhẹ nhàng,

  165. . Quay tay lái từ vị trí hết cỡ bên trái sang hết cỡ bên phải

  166. . Tay lái ở vị trí trung tâm khi xe chạy trên đường thẳng

  167. . Không bị kéo sang trái hay phải khi lái xe trên mặt đường phẳng

  168. . Không có dấu hiệu cột lái bị lắc ở bất kỳ tốc độ nào

  169. . Công tắc điều chỉnh đèn tự động hoạt động tốt (nếu có)

  170. . Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước (AFS) hoạt động

  171. . Chức năng của nút điều chỉnh, cần điều chỉnh gạt mưa hoạt động tốt

  172. . Vị trí cần gạt mưa, lưỡi gạt mưa hoạt động bình thường

  173. . Motor phun nước rửa kính hoạt động bình thường

  174. . Đồng hồ tốc độ và đồng hồ vòng tua máy hoạt động bình thường

  175. . Chức năng Cruise Control hoạt động bình thường (nếu có)

  176. . Không có tiếng ồn lạ từ quạt của hệ thống điều hòa

  177. . Động cơ không bị rung và có tiếng ồn bất thường

  178. . Không có tiếng ồn từ bên ngoài(tiếng ồn lạ, tiếng ồn gió…)

  179. . Các thiết bị, chi tiết nội thất không bị sự cố hay tiếng ồn lạ từ bên trong.

328 lượt xem

Bài đăng liên quan

Xem tất cả

LIÊN HỆ MUA XE

  • Sẵn xe đủ màu, giao ngay trong ngày

  • Báo giá ưu đãi tốt nhất cho khách hàng

  • Quà tặng thêm phụ kiện và bảo hiểm

  • Hỗ trợ vay mua xe trả góp 85%

Giá xe Toyota Vios 2022

Giá từ: 489.000.000 VNĐ

Giá xe Toyota Camry 2022

Giá từ: 1.070.000.000 VNĐ

Giá xe Toyota Corolla Cross 2022

Giá từ: 746.000.000 VNĐ

Giá xe Toyota Fortuner

Giá từ: 1.070.000.000 VNĐ

Giá xe Toyota Innova

Giá từ: 995.000.000 VNĐ

Giá xe Toyota Veloz Cross

Giá từ: 658.000.000 VNĐ

Giá xe Toyota Corolla Altis 2022

Giá từ: 719.000.000 VNĐ

Giá xe Avanza Premio 2022

Giá từ: 598.000.000 VNĐ

bottom of page